| Product Variant | 1st Auxiliary Function | 2nd Auxiliary Function | 3rd Auxiliary Function | Rated Operational Current | Connection Cross-Section (mm²) | Connection Cross-Section (AWG) | Product Type | Art. No. | Weight |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| With auxiliary contacts | Auxiliary contact 1 change-over contact | Fault signal contact 1 change-over contact | Without | 100 A | 10 – 25 mm² | 8 … 4 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-25-AS1-FS1-0000 | 315920 | 4.3 kg |
| With auxiliary contacts | Auxiliary contact 1 change-over contact | Fault signal contact 1 change-over contact | Without | 100 A | 25 – 95 mm² | 4 … 4/0 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-95-AS1-FS1-0000 | 315919 | 4.3 kg |
| Without auxiliary contacts | Without | Without | Without | 100 A | 10 – 25 mm² | 8 … 4 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-25-000-000-0000 | 315991 | 4.1 kg |
| Without auxiliary contacts | Without | Without | Without | 100 A | 25 – 95 mm² | 4 … 4/0 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-95-000-000-0000 | 315523 | 4.1 kg |
STAHL SHORT-CIRCUIT BREAKER SERIES 8550
SHORT-CIRCUIT BREAKER SERIES 8550
Thương hiệu: Stahl
Xuất xứ: Germany
Thiết bị ngắt mạch ngắn mạch R. STAHL Series 8550 cung cấp khả năng giới hạn dòng điện vượt trội khi xảy ra ngắn mạch và có năng lực đóng cắt cao từ 100 A đến 10 kA. Ngưỡng kích hoạt ngắn mạch là gấp 16 lần dòng điện định mức. Các thành phần được thiết kế theo dạng module, rất lý tưởng để kết hợp với contactor (công tắc tơ) và rơ-le quá tải cùng dòng sản phẩm để tạo thành một bộ khởi động động cơ. Ngoài ra, thiết bị còn được ứng dụng trong tủ phân phối điện.
✔ Thiết bị ngắt từ tính giúp bảo vệ khỏi hư hại do ngắn mạch
✔ Chức năng cách ly theo tiêu chuẩn EN 60947-2
✔ Được chứng nhận quốc tế, sử dụng được trên toàn cầu
✔ Thiết kế module, dễ dàng thay thế hoặc mở rộng hệ thống
✔ Khóa an toàn cho phép cố định ở cả vị trí “BẬT” và “TẮT”
✔ Cần gạt thiết kế công thái học, đảm bảo thao tác đóng/ngắt an toàn
✔ Phạm vi đường kính cáp lớn tại các đầu nối chính
✔Chứng chỉ: ATEX / IECEx – type U
✔ Sử dụng khu vực nguy cơ cháy nổ cao: Zones 1, 2, 21, 22
🔹 Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ, công nghiệp
| Biến thể sản phẩm | Chức năng phụ trợ 1 | Chức năng phụ trợ 2 | Chức năng phụ trợ 3 | Dòng điện vận hành định mức | Tiết diện dây kết nối (mm²) | Tiết diện dây kết nối (AWG) | Mã Hàng | Art. no | Khối lượng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Có tiếp điểm phụ | Tiếp điểm phụ 1 tiếp điểm chuyển đổi | Tiếp điểm báo lỗi 1 tiếp điểm chuyển đổi | Không có | 100 A | 10 – 25 mm² | 8 … 4 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-25-AS1-FS1-0000 | 315920 | 4.3 kg |
| Có tiếp điểm phụ | Tiếp điểm phụ 1 tiếp điểm chuyển đổi | Tiếp điểm báo lỗi 1 tiếp điểm chuyển đổi | Không có | 100 A | 25 – 95 mm² | 4 … 4/0 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-95-AS1-FS1-0000 | 315919 | 4.3 kg |
| Không có tiếp điểm phụ | Không có | Không có | Không có | 100 A | 10 – 25 mm² | 8 … 4 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-25-000-000-0000 | 315991 | 4.1 kg |
| Không có tiếp điểm phụ | Không có | Không có | Không có | 100 A | 25 – 95 mm² | 4 … 4/0 AWG | 8550/1-MCS-GLS3-MO-100-95-000-000-0000 | 315523 | 4.1 kg |
📞 Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Kỹ thuật NKE chuyên tư vấn, thiết kế và báo giá trọn bộ các giải pháp thiết bị điện phòng nổ, chống cháy nổ theo tiêu chuẩn quốc tế (NEC, IECEx, ATEX,…).
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn và thiết kế giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu của bạn!🚀



